tiếng anh 10 trang 77 thành phố Nam Định
Trò chơi di động - bữa tiệc chơi game hấp dẫn
Trò chơi di động, với tư cách là một hình thức giải trí phổ biến, đã chiếm một vị trí quan trọng trong cuộc sống của mọi người. Game Mobile là game mobile đỉnh cao đi theo xu hướng công nghệ và mang lại trải nghiệm nhập vai chưa từng có. Với sự ra đời của trò chơi di động , chúng ta sẽ mở ra một bữa tiệc trò chơi háu ăn.
tiếng anh 10 trang 77Tiếng Anh 10 Unit 7 Getting Started (trang 76, 77) – Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 10 Getting Started trang 76, 77 trong Unit 7: Viet Nam and International Organisations Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.1 (trang 76-77 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)Bài nghe:DO YOU KNOW…?A. The United Nations (UN) was created in 1945. It is an organisation of most of the world’s countries. Its main goal is world peace. It also works to reduce poverty and improve people’s lives in other ways. Viet Nam joined the organisation in 1977. Since then, our country has become tiếng anh 10 trang 77 more active and has participated in many UN activities including peacekeeping.B. UNICEF was formed in 1946. It works in over 190 countries to help improve health and education of children. It particularly aims to support the most disadvantaged children all over the world. UNICEF’s aim in Viet Nam is to protect children and make sure they are healthy, educated and safe from harm.C. UNDP was formedtiếng anh 10 trang 77 in 1965 as part of the UN. It provides technical support, expert advice and training to help people in developing countries have a better life. In Viet Nam, UNDP works closely with the government to reduce poverty and improve people’s lives.D. The WTO was formed in 1995. It is the world’s largest international economic organisation. Viet Nam became a WTO member in 2007. Since then, our economy has achieved a high growth level. Viet Nam has also become more attractive to foreign investors.Hướng dẫn dịch:BẠN CÓ BIẾT …?A. Liên hợp quốc (UN) được thành lập vào năm 1945. Đây là một tổ chức của hầu hết các quốc gia trên thế giới. Mục tiêu chính của nó là hòa bình thế giới. Nó cũng hoạt động để giảm nghèo và cải thiện cuộc sống của mọi người theo những cách khác. Việt Nam gia nhập tổ chức năm 1977. Kể từ đó, nước ta ngày càng năng động hơn và tham gia nhiều hoạt động của Liên hợp quốc trong đó có hoạt động gìn giữ hòa bình.B. UNICEF được thành lập vào năm 1946. Tổ chức này hoạt động tại hơn 190 quốc gia để giúp cải thiện sức khỏe và giáo dục trẻ em. Nó đặc biệt nhằm hỗ trợ những trẻ em có hoàn cảnh khó k……
tiếng anh 10 trang 77Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 – Global Success
Tiếng Anh 10 Unit 7 Language trang 77, 78 – Global Success Stress in words with more than three syllables1 (trang 77tiếng anh 10 trang 77 Tiếng Anh 10): Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm được nhấn.)Bài nghe: tiếng anh 10 trang 772 (trang 77 Tiếng Anh 10): Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh trọng âm chính của các từ in đậm. Sau đó tập nói các câu.)Bài nghe:Đáp án:1. ,inter’national ,organi’sations2. re,sponsi’bility – ,disad’vantaged3. ,organi’sation – en,viron’mental4. ,edu’cational ,oppor’tunitiesHướng dẫn dịch:1. Việt Nam là một thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.2. Trách nhiệm của chúng ta là giúp những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.3. Tổ chức này có mục tiêu thúc đẩy việc bảo vệ môi trường. tiếng anh 10 trang 774. UNICEF có mục tiêu tạo ra các cơ hội giáo dục cho mọi trẻ em.Joining international organisations (Tham gia các tổ chức quốc tế)1 (trang 78 Tiếng Anh 10): Match the words in bold with their meanings in the box. (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp.)Đáp án:1. enter = go into2. promote = encourage3. aims = intends4. committed = promised5. welcomes = is pleased to acceptHướng dẫn dịch:1. enter = go into (đi vào, tiến vào)Bởi vì chúng ta là một thành viên của WTO, hàng hóa của chúng ta có thể tiến vào nhiều thị trường hơn.2. promote (thúc đẩy) = encourage (khuyến khích)Tổ chức những lễ hội khác nhau giúp Việt Nam thúc đẩy phong tục và giá trị địa phương.3. aims = intends (có mục đích, có mục tiêu, nhắm vào)UNICEF đặc biệt nhắm vào việc……
tiếng anh 10 trang 77Tiếng Anh 10 Unit 7 Language (trang 77, 78) – Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 10 Language trang 77, 78 trong Unit 7: Viet Nam and International Organisations Tiếng Anh 10 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiếtgiúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7.PRONUNCIATION1 (trang 77 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the syllable with the primary stress (Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến âm tiết có trọng âm chính)Bài nghe:Nội dung bài nghe:2 (trang 77 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and mark the primary stress in the words in bold. Then practise saying the sentences. (Nghe và đánh dấu trọng âm chính trong các từ được in đậm. Sau đó tập nói các câu.)Bài nghe:Lời giải:1. Viet Nam is a member of different inter’national organi’sations.2. Our responsi’bility is to help the most disad’vantaged children.3. This organi’sation aims to promote environ’mental protection.4. UNICEF aims to create edu’cational oppor’tunities for all children.Hướng dẫn dịch:1. Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế khác nhau.2. Trách nhiệm của chúng tôi là giúp đỡ những trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất.3. Tổ chức này nhằm thúc đẩy bảo vệ môi trường.4. UNICEF nhằm tạo cơ hội giáo dục cho tất cả tr tiếng anh 10 trang 77ẻ em.VOCABULARY1 (trang 78 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words in bold with their meanings in the box (Nối các từ in đậm với nghĩa của chúng trong hộp)1. Because we are a member of the WTO, our goods can enter more markets.2. Organising different festivals helps Viet Nam promote local customs and values.3. UNICEF particularly aims to support the most disadvantaged children.4. UNDP has committed to provide Viet Nam with technical support and advice.5. Viet Nam welcomes foreign businesses who want to invest in the economy.Lời giải:Giải thích:enter (v) vàopromote (v) thúc đẩyaim (v) nhằm, có mục đíchcommitted cam kếtwelcome (v) chào đónintends: hướng đếnencourage (v) khuyến khíchis pleased to accept: vui vẻ chấp nhậnpromised: hứago into: đi vàoHướng dẫn dịch:1. Vì chúng tôi là thành viên của WTO, hàng hóa của chúng tôi có thể vào nhiều thị trường hơn.2. Tổ chức các lễ tiếng anh 10 trang 77 hội khác nhau giúp Việt Nam quảng bá các phon……